Thông số sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Air Blade 125 2025 mới được Honda Việt Nam ra mắt ngày 1/6 – mẫu xe tay ga phân khúc tầm trung được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam với thiết kế đầy nam tính,trẻ trung cùng khối động cơ tiết kiệm nhiên liệu.
Mục lục
Đánh giá Honda Air Blade 125 2025
Honda Air Blade 125 2025 có tổng cộng 6 màu sắc được chia thành 4 phiên bản đầy sức cuốn hút của sự hiện đại, năng động và thể thao.
- Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn – đen bóng & đỏ đen.
- Air Blade 125 phiên bản cao cấp – xám đỏ & xám xanh.
- Air Blade 125 phiên bản thể thao – xám đỏ (tem sports).
- Air Blade 125 phiên bản đặc biệt – đen vàng.
Xem thêm: Các phiên bản Air Blade 2025
Thiết kế Air Blade 125 2025
- Thiết kế vóc dáng tổng thể
Air Blade 125 được thiết kế chủ yếu bằng những đường góc thẳng đơn giản, năng động pha lẫn hài hòa với sự trưởng thành, hiện đại cho người lái.
Kích thước thiết kế AB 125 2025 dài x rộng x cao lần lượt là 1.890mm x 686mm x 1.116mm cùng cân nặng 114kg đem lại cảm giác đầm chắc cho người dùng.
Air Blade 125 2025 sử dụng khung Double Cradle – với độ cứng cáp, ổn định và bảo vệ động cơ cực tốt.
- Thiết kế đầu xe AB 2025
Thiết kế đầu xe Honda AB 125 2025 là sự cắt gọn gàng ở phần mũi xe và sử dụng cụm đèn LED cỡ lớn giúp thu hút nhiều sự chú ý cho người dùng.
Cụm đèn demi AB 125 2025 được thiết kế thành đường tia sét kéo dài qua đèn xi nhan tạo nên vẻ đẹp riêng biệt cho phần trước của xe.
Mặt trước bao ghi đông xe được sáng tạo thành nhiều đường góc cạnh ngoài việc tạo sự hòa hợp với tổng thể xe mà còn đem lại rất nhiều thẩm mỹ cho người lái.
- Thiết kế bộ phận hậu xe
Air Blade 125 2025 có phần đuôi xe vuốt nhọn khi càng về sau – thiết kế đặc trưng của Honda thể hiện nét đẹp hiện đại và sành điệu cho người dùng.
Yên xe được chia thành 2 tầng với phần yên sau chiếm 1/3 ngoài tăng tính thẩm mỹ thì còn giúp người ngồi sau có tầm nhìn tốt, bao quát hơn.
Phuộc sau xe AB 125 2025 sử dụng dạng lò xo trụ đôi – đây là điểm cộng của xe nhờ khả năng giảm xóc ổn định và không bị lệch sang 1 bên như các dòng xe còn lại.
Công nghệ động cơ Honda AB 125 2025
Xe máy Air Blade 125 2025 sử dụng động cơ xăng eSP Plus 4val dung tích xy lanh 124,8cm3, SOHC (xy lanh đơn) được làm mát bằng chất dung dịch.
Công suất tối đa của xe là 8,75 kW/8500 vòng/phút – tương đương 11,76 mã lực và vận tốc có thể đạt được từ 90 – 110 km/h trong điều kiện bình thường.
Ngoài ra, các công nghệ bật/ tắt tự động cơ như Idling Stop và đề ACG được tích hợp trên AB125 2025 giảm tối đa tiếng ồn, khí thải ô nhiễm ra môi trường.
Tiện ích & an toàn trên Air Blade 125
- Cốp xe Air Blade 125 dung tích 23,2 lít
Với dung tích cốp 23,2 lít Air Blade 125 2025 được biết đến là 1 trong những mẫu xe máy có cốp to nhất thị trường hiện nay giúp người dùng mang theo nhiều vật dụng cần thiết.
- Cổng sạc USB
Cổng sạc USB của AB 125 2025 được tích hợp trong cốp xe tạo sự an toàn và tiện lợi mỗi khi sạc thiết bị di động.
- Hệ thống khóa Smartkey
Honda Air Blade 125 được tích hợp hệ thống khóa thông minh – hỗ trợ người dùng khóa/mở xe từ xa, định vị xe từ xa và sử dụng dễ dàng bằng lần vặn núm.
- Hệ thống phanh kết hợp (CBS)
Air Blade 125 2025 sử dụng bộ phanh kết hợp – cả 2 phanh trước và sau sẽ hoạt động khi người dùng bóp phanh hỗ trợ người dùng trong những tình huống bất ngờ.
Giá xe Air Blade 125 2025 mới nhất
Bảng giá xe Air Blade 125 mới nhất 2025
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá đại lý (VNĐ) |
AB 125 CBS bản Thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.000 đồng | 48.000.000 đồng |
AB 125 CBS bản Đặc biệt | Đen vàng, Xanh đen vàng | 43.190.000 đồng | 46.600.000 đồng |
AB 125 CBS bản Cao cấp | Bạc đỏ đen, Bạc xanh đen | 42.502.000 đồng | 45.000.000 đồng |
AB 125 CBS bản Tiêu chuẩn | Đen bạc, Đỏ đen bạc | 42.012.000 đồng | 45.500.000 đồng |
* Giá xe có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể điền thông tin vào biểu mẫu xuất hiện trên màn hình để nhận báo giá chính xác nhất ngay thời điểm hiện tại.
Bảng giá xe AB125 2025 lăn bánh
Air Blade 125 – Phiên bản | Hà Nội/TP.HCM (Khu vực I) | TP trực thuộc TW (Khu vực II) | Khu vực III |
Thể thao | 54.466.000 đ | 51.266.000 đ | 49.076.000 đ |
Đặc biệt | 52.996.000 đ | 49.796.000 đ | 47.648.000 đ |
Cao cấp | 51.316.000 đ | 48.116.000 đ | 46.016.000 đ |
Tiêu chuẩn | 51.841.000 đ | 48.641.000 đ | 46.526.000 đ |
Xem thêm: Giá xe đề xuất tại Honda Việt Nam
Mua xe Air Blade 125 trả góp 2025
Bảng giá mua xe Air Blade 125 trả góp mới nhất 2025
Air Blade 125 2025 | 50,000,000 VNĐ | 50,000,000 VNĐ | 50,000,000 VNĐ |
% Trả trước | 20% | 30% | 40% |
Số tiền trả trước | 10,000,000 VNĐ | 15,000,000 VNĐ | 20,000,000 VNĐ |
Khoản cần vay | 40,000,000 VNĐ | 35,000,000 VNĐ | 30,000,000 VNĐ |
Lãi suất/tháng | 2,25% | 2,25% | 2,25% |
Tiền lãi/tháng | 150,000 VNĐ (6 tháng) | 131,250 VNĐ (6 tháng) | 112,500 VNĐ (6 tháng) |
75,000 VNĐ (12 tháng) | 65,625 VNĐ (12 tháng) | 56,250 VNĐ (12 tháng) | |
37,500 VNĐ (24 tháng) | 32,813 VNĐ (24 tháng) | 28,125 VNĐ (24 tháng) | |
Tiền gốc/tháng | 6,666,667 VNĐ (6 tháng) | 5,833,333 VNĐ (6 tháng) | 5,000,000 VNĐ (6 tháng) |
3,333,333 VNĐ (12 tháng) | 2,916,667 VNĐ (12 tháng) | 2,500,000 VNĐ (12 tháng) | |
1,666,667 VNĐ (24 tháng) | 1,458,333 VNĐ (24 tháng) | 1,250,000 VNĐ (24 tháng) | |
Tiền phải trả/tháng | 6,816,667 VNĐ (6 tháng) | 5,964,583 VNĐ (6 tháng) | 5,112,500 VNĐ (6 tháng) |
3,408,333 VNĐ (12 tháng) | 2,982,292 VNĐ (12 tháng) | 2,556,250 VNĐ (12 tháng) | |
1,704,167 VNĐ (24 tháng) | 1,491,146 VNĐ (24 tháng) | 1,278,125 VNĐ (24 tháng) |
Giấy tờ dùng để mua xe Air Blade 125 trả góp 2025 là căn cước công dân có gắn chip hoặc định danh điện tử mức 2 là có thể thiết lập hồ sơ vay.
Nếu bạn có số điểm tín dụng tốt khi làm thủ tục trả góp xe AB 125 thì mức lãi suất có thể sẽ thấp hơn khoản vay bình thường.
Xem thêm: Mua xe Air Blade 125 2025 trả góp