Mục lục
Giá xe SH 125 2025 trả góp
| Mẫu xe | Giá xe (VNĐ) | Trả trước 20% | Số tiền vay | Ước tính tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trung bình/tháng |
| SH 125 2025 Tiêu Chuẩn | 80.000.000 | 16.000.000 | 64.000.000 | ~5.333.000 | ~950.000 |
| SH 125 2025 Cao Cấp | 88.000.000 | 17.600.000 | 70.400.000 | ~5.866.000 | ~1.050.000 |
| SH 125 2025 Đặc Biệt | 94.000.000 | 18.800.000 | 75.200.000 | ~6.267.000 | ~1.120.000 |
| SH 125 2025 Thể Thao | 102.000.000 | 20.400.000 | 81.600.000 | ~6.800.000 | ~1.210.000 |
Liên hệ 1900 2145 để nhận thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm: Mua xe máy trả góp 2025
Bảng giá một số mẫu xe Honda khác (tham khảo)
| Mẫu xe | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá đại lý (VNĐ) |
| Honda Vision Tiêu chuẩn | 31.990.000 | 34.000.000 – 35.000.000 |
| Honda Lead Tiêu chuẩn | 39.290.000 | 41.000.000 – 42.000.000 |
| Honda Air Blade 125 | 42.790.000 | 44.000.000 – 46.000.000 |
| Honda Air Blade 160 | 56.390.000 | 58.000.000 – 60.000.000 |
Bảng giá SH 125 2025 mới nhất
- Bảng giá xe Honda SH (tháng 2/2025 – tham khảo)
| Phiên bản | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá đại lý dự kiến (VNĐ) |
| Honda SH 125 CBS | 79.800.000 | 81.000.000 – 83.000.000 |
| Honda SH 125 ABS | 87.800.000 | 89.000.000 – 91.000.000 |
| Honda SH 160 CBS | 93.800.000 | 95.000.000 – 97.000.000 |
| Honda SH 160 ABS | 101.800.000 | 103.000.000 – 105.000.000 |
Lưu ý:
- Phiên bản “2025” có thể được nâng cấp nhẹ so với đời trước, giá bán thực tế có thể cao/ thấp hơn do nhu cầu thị trường.
Xem thêm: Honda SH125 2025
Giá lăn bánh SH 125 2025
Dưới đây là bảng ước tính giá lăn bánh SH 125 2025 ở hai nhóm khu vực khác nhau, với giả định giá xe gốc là 80.000.000 VNĐ (chỉ mang tính chất tham khảo):
| Khu vực | Giá xe (VNĐ) | Phí trước bạ(5%) | Phí biển số (dự kiến) | Bảo hiểm TNDS | Tổng lăn bánh (xấp xỉ) |
| Hà Nội, TP.HCM | 80.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 66.000 | ~ 87.066.000 |
| Các tỉnh/thành khác | 80.000.000 | 4.000.000 | 800.000 | 66.000 | ~ 84.866.000 |
Chú thích:
- Mức phí biển số, phí trước bạ và giá xe có thể dao động tùy thời điểm và từng đại lý.
- Nếu có thêm phí dịch vụ đăng ký (làm hồ sơ, đăng kiểm xe…), chi phí cuối cùng có thể thay đổi.
So sánh lãi suất và các gói trả góp SH 125 2025
Bảng so sánh lãi suất & gói trả góp (tham khảo)
| Gói trả góp | Khoản trả trước | Lãi suất (tháng)<br>(tham khảo) | Thời hạn vay | Ưu điểm | Hạn chế |
| Công ty tài chính (Fe Credit, HD Saison, v.v.) | 20 – 50% giá trị xe | 1,4% – 2,2% (hoặc lãi suất 0% giai đoạn đầu nếu có khuyến mãi) | 6 – 24 tháng (phổ biến 12 tháng) | – Thủ tục duyệt nhanh – Hỗ trợ rộng rãi ở nhiều đại lý | – Lãi suất tương đối cao – Có phí phạt trả nợ trước hạn |
| Ngân hàng (VPBank, TPBank, v.v.) | 30 – 50% giá trị xe | 0,8% – 1,5% (tùy gói, hồ sơ) | 6 – 36 tháng (tùy khả năng chứng minh thu nhập) | – Lãi suất thường thấp hơn công ty tài chính – Độ tin cậy cao | – Yêu cầu hồ sơ kỹ (sao kê lương, thu nhập) – Thời gian duyệt lâu hơn |
| Trả góp 0% qua thẻ tín dụng | 0 – 20% giá trị xe | 0% (phí chuyển đổi trả góp từ 0 – 4% tổng giá trị) | 3 – 12 tháng (tùy ngân hàng và hạn mức thẻ) | – Lãi suất bằng 0 – Thanh toán linh hoạt, tối ưu chi phí lãi | – Yêu cầu có thẻ tín dụng đủ hạn mức – Có phí chuyển đổi hoặc điều kiện đi kèm |
Xem thêm: Xe tay ga mới 2025
So sánh các phương án trả góp cho SH 125 2025
Công ty tài chính (Fe Credit, HD Saison, MCredit…)
- Ưu điểm:
- Thủ tục nhanh gọn: Chỉ cần CMND/CCCD, sổ hộ khẩu (hoặc bằng lái xe).
- Phạm vi hỗ trợ rộng: Nhiều đại lý Honda liên kết, duyệt hồ sơ chỉ trong 15 – 30 phút.
- Khoản trả trước linh hoạt: Thông thường từ 20 – 50% giá trị xe.
- Nhược điểm:
- Lãi suất tương đối cao: Thường dao động 1,4 – 2,2%/tháng (tuỳ chính sách).
- Phí phạt khi trả nợ trước hạn: Nếu muốn tất toán sớm, bạn có thể mất thêm khoản phí.
Ngân hàng (VPBank, TPBank, VIB, v.v.)
- Ưu điểm:
- Lãi suất thấp hơn so với công ty tài chính.
- Độ uy tín cao, rõ ràng về hợp đồng, chính sách.
- Nhược điểm:
- Hồ sơ phức tạp hơn (yêu cầu bảng lương, sao kê tài khoản, giấy tờ chứng minh thu nhập).
- Thời gian duyệt lâu hơn (từ 1 – 3 ngày, tuỳ ngân hàng).
- Khoản trả trước có thể cao (30 – 50% giá trị xe).
Trả góp 0% qua thẻ tín dụng
- Ưu điểm:
- Lãi suất 0%: Giúp tiết kiệm đáng kể chi phí so với vay lãi thường.
- Thủ tục gọn nhẹ: Đăng ký trả góp trực tiếp qua máy POS hoặc cổng thanh toán online (nếu đại lý hỗ trợ).
- Nhược điểm:
- Phụ thuộc hạn mức thẻ: Bạn cần có đủ hạn mức để thanh toán cho chiếc SH 125 2025 (thường 70 – 90 triệu đồng).
- Phí chuyển đổi trả góp (0 – 4% tuỳ ngân hàng & đối tác).
- Phải tuân thủ kỳ thanh toán của thẻ tránh phát sinh lãi suất vay tín dụng rất cao nếu không thanh toán đủ.












