SH160 và SH125 2025 đều sở hữu thiết kế sang trọng, động cơ eSP+ mạnh mẽ và nhiều tính năng hiện đại. Để khám phá điểm khác biệt về hiệu suất, trang bị và giá bán của 2 dòng xe này, mời bạn theo dõi bài viết so sánh SH160 và SH125 2025 của Vua Xe Góp dưới đây!
Mục lục
So sánh SH160 và SH125 2025
Điểm thú vị khi so sánh SH 160 và SH 125 2025 nằm ở chỗ sự khác biệt giữa hai mẫu xe tuy nằm ở từng chi tiết nhỏ nhưng đủ mạnh mẽ để tạo nên trải nghiệm lái khác biệt.
Thiết kế xe SH160 và SH125 mới nhất
Trên thực tế, SH 160 và SH 125 phiên bản 2025 đều mang phong cách sang trọng, hiện đại với những đường nét cao cấp đặc trưng của dòng SH, không có sự khác biệt quá nhiều.
Trong đó, thiết kế xe SH160 2025 có phần cá tính hơn với cụm đèn trước – sau ứng dụng công nghệ LED và mặt đồng hồ điện tử hiển thị vận tốc lớn.
Ngược lại, SH125 2025 vẫn mang những điểm tương tự về cụm đèn LED, màn hình thông minh nhưng hướng đến vẻ thanh lịch, nhẹ nhàng hơn, thích hợp cho cả nam và nữ.
Động cơ xe SH160 và SH125 2025
SH 160 được trang bị động cơ eSP+ 4 van dung tích 156,9cc, mang lại hiệu suất mạnh mẽ với công suất tối đa 12,4 kW tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14,8 Nm tại 6.500 vòng/phút.
SH 125 chỉ có dung tích 124,8cc nên công suất hoạt động thấp hơn. Mặc dù xe không có khả năng tăng tốc mượt và tính ổn định cao như SH 160 nhưng độ linh hoạt và khả năng tiết kiệm nhiên liệu trên nhiều cung đường vẫn được người dùng đánh giá cao.
Tiện ích xe SH125 và SH160 2025
Về mức độ hài lòng khi sử dụng tính năng, SH160 2025 vượt trội hơn khi có hỗ trợ kết nối Bluetooth qua ứng dụng My Honda+.
Từ đây, các thông tin như vận tốc, lịch bảo dưỡng xe, tình trạng xăng sẽ được hiển thị trên màn hình LED giúp người điều khiển dễ dàng theo dõi.
Ngoài ra, các tiện ích khác như phanh ABS bám đường chống trơn trượt, Smart Key giúp định vị xe, cốp xe rộng 28L tích hợp cổng sạc USB,… vẫn có sẵn trên cả hai dòng xe, đảm bảo đem lại trải nghiệm lái xe tiện nghi nhất.
Giá lăn bánh xe SH 160 và SH 125 2025
Theo các thông tin mới nhất, khi so sánh SH 160 và SH 125 2025, hai dòng xe tay ga này có sự chênh lệch về giá đáng kể. Trung bình phiên bản phân khối 160cc sẽ có giá cao hơn khoảng 20 triệu đồng, chi tiết như sau:
Xe Honda SH 125 2025
Phiên bản | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Tiêu Chuẩn CBS | 80.000.000 |
Cao Cấp ABS | 87.500.000 |
Đặc Biệt ABS | 87.500.000 |
Thể Thao ABS | 88.500.000 |
Giá lăn bánh Honda SH 125 2025 ở mức trung bình cao
Xe Honda SH 160 2025
Phiên bản | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Tiêu Chuẩn CBS | 99.500.000 |
Cao Cấp ABS | 107.000.000 |
Đặc Biệt ABS | 108.000.000 |
Thể Thao ABS | 109.300.000 |
Giá lăn bánh Honda SH 160 2025 thấp nhất là 99,5 triệu đồng
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, để cập nhật giá lăn bánh tại TP HCM chính xác nhất và tham khảo các ưu đãi mua xe hiện có, vui lòng liên hệ với Hotline 1900 2145 để được hỗ trợ kịp thời!
So sánh giá trả góp xe SH 160 và 125 2025
Nếu các dòng SH 160, SH 125 là “chiếc xế” bạn ưng ý nhưng đang có ý định tham khảo các hình thức mua xe trả góp để tiết kiệm tài chính thì mời bạn theo dõi bảng so sánh SH 160 và SH 125 2025 sau.
Mặc định kỳ hạn trả góp 12 tháng và lãi suất 1,39%:
Bảng giá trả góp xe SH 125 2025, giá lăn bánh 80.000.000
Mẫu xe | 30% Trả trước | 40% Trả trước | 50% Trả trước |
Giá lăn bánh (VNĐ) | 80.000.000 | 80.000.000 | 80.000.000 |
Số tiền trả trước (VNĐ) | 24.000.000 | 32.000.000 | 40.000.000 |
Khoản cần vay (VNĐ) | 56.000.000 | 48.000.000 | 40.000.000 |
Tiền lãi/tháng (VNĐ) | 778.400 | 666.720 | 555.040 |
Tiền gốc/tháng (VNĐ) | 4.666.667 | 4.000.000 | 3.333.333 |
Tiền phải trả/tháng (VNĐ) | 5.445.067 | 4.666.720 | 3.888.373 |
Tổng gốc & lãi trong 12 tháng (VNĐ) | 65.340.800 | 56.000.640 | 46.660.480 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp (VNĐ) | 89.340.800 | 88.000.640 | 86.660.480 |
Chênh lệch (VNĐ) | 9.340.800 | 8.000.640 | 6.660.480 |
Bảng giá trả góp xe SH 125 2025, giá lăn bánh 80.000.000
Mẫu xe | 30% Trả trước | 40% Trả trước | 50% Trả trước |
Giá lăn bánh (VNĐ) | 99.500.000 | 99.500.000 | 99.500.000 |
Số tiền trả trước (VNĐ) | 29.850.000 | 39.800.000 | 49.750.000 |
Khoản cần vay (VNĐ) | 69.650.000 | 59.700.000 | 49.750.000 |
Tiền lãi/tháng (VNĐ) | 968.135 | 830.883 | 693.630 |
Tiền gốc/tháng (VNĐ) | 5.804.167 | 4.975.000 | 4.145.833 |
Tiền phải trả/tháng (VNĐ) | 6.772.302 | 5.805.883 | 4.839.463 |
Tổng gốc & lãi trong 12 tháng (VNĐ) | 81.267.620 | 69.670.600 | 58.073.560 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp (VNĐ) | 111.117.620 | 109.470.600 | 107.823.560 |
Chênh lệch (VNĐ) | 11.617.620 | 9.970.600 | 8.323.560 |
Xem thêm: Giá xe sh 125 2025 trả góp mới nhất
Bạn có thể cân nhắc mua xe trả góp để tiết kiệm chi phí
Mua xe SH trả góp tại Vua Xe Góp
Thấu hiểu những mong muốn của khách hàng khi lựa chọn đại lý mua xe máy trả góp, Vua Xe Góp chủ động hỗ trợ những fan xe sở hữu chiếc xe yêu thích một cách dễ dàng hơn.
- Thủ tục nhanh gọn, duyệt hồ sơ dễ dàng: Vua Xe Góp hỗ trợ xét duyệt hồ sơ nhanh chóng, thủ tục đơn giản, không yêu cầu chứng minh thu nhập phức tạp.
- Đa dạng gói trả góp linh hoạt: Bạn có thể chọn trả trước từ 30%, 40%, 50% tùy theo khả năng tài chính với mức lãi suất hết sức cạnh tranh.
- Hỗ trợ đăng ký, giao xe tận nơi giúp bạn có xe chính chủ đi ngay trong ngày
Ngoài ra, bạn cũng có cơ hội hưởng nhiều quyền lợi giảm giá khi bảo dưỡng, tặng phụ kiện và các khuyến mãi đặc biệt dành riêng cho khách hàng mua trả góp.